Thông báo danh sách các lớp có giảng viên đăng ký dạy trực tiếp tại trường từ ngày 18/05/2020 (Cập nhật ngày 10/05/2020)

BPGV xin thông báo danh sách các lớp có giảng viên đăng ký dạy trực tiếp tại trường từ ngày 18/05 (cập nhật đến ngày 10/05/2020).

A. Chương trình Tiên Tiến:

I. Phần lý thuyết:

  1. PH212 – Vật lý đại cương 2  lớp  19CTT1 (GVLT: TS. Nguyễn Hữu Nhã)
  2. PH212 – Vật lý đại cương 2  lớp  19CTT2 (GVLT: TS. Nguyễn Hữu Nhã)
  3. CS251 – Cấu trúc logic lớp 18CTT1 (GVLT: TS. Nguyễn Phúc Sơn)
  4. CS251 – Cấu trúc logic lớp 18CTT2 (GVLT: TS. Nguyễn Phúc Sơn)
  5. BAA00004 – Pháp luật Đại cương  lớp 19CTT1+19CTT2 (GVLT: TS. Đặng Công Tráng)
  6. BAA00004 – Pháp luật Đại cương  lớp 18CTT1+18CTT2 +18CTT3 (GVLT: TS. Đặng Công Tráng)
  7. WR227 – Kỹ năng viết tài liệu khoa học lớp 18CTT2 (GVLT: TS. Nguyễn Văn Vũ)
  8. CS305 – Đạo đức khoa học lớp 18CTT1 (GVLT: TS. Nguyễn Văn Vũ)
  9. CS305 – Đạo đức khoa học lớp 18CTT2 (GVLT: TS. Nguyễn Văn Vũ)
  10. BAA00101 – Triết học Mác – Lênin lớp 19CTT1 + 19CTT2 (GVLT: TS. Ngô Quang Huy)

B. Chương trình Chất lượng cao:

I. Phần lý thuyết:

  1. CSC10002 – Kỹ thuật lập trình lớp học lại (GVLT: TS.Trương Toàn Thịnh, học tại trường ngày 06/06/2020)
  2. MTH00003 – Vi tích phân 1B  lớp 19CLC2 9 (GVLT: TS. Nguyễn Tấn Trung)
  3. MTH00003 – Vi tích phân 1B  lớp 19CLC3 9 (GVLT: TS. Nguyễn Tấn Trung)
  4. MTH00003 – Vi tích phân 1B lớp 19CLC5 (GVLT: TS. Vũ Đỗ Huy Cường)
  5. MTH00003 – Vi tích phân 1B lớp 19CLC6 (GVLT: TS. Vũ Đỗ Huy Cường)
  6. MTH00003 – Vi tích phân 1B lớp 19CLC6 (GVLT: TS. Vũ Đỗ Huy Cường)
  7. BAA00101 – Triết học Mác – Lênin lớp 19CLC5 (GVLT: TS. Lê Võ Thanh Lâm)
  8. PHY00005 – Vật lý đại cương 1 lớp 19CLC1 (GVLT: TS. Huỳnh Trúc Phương)
  9. PHY00005 – Vật lý đại cương 1 lớp 19CLC6 (GVLT: ThS. Nguyễn Nhật Kim Ngân)
  10. PHY00005 – Vật lý đại cương 1 lớp 19CLC7 (GVLT: ThS. Nguyễn Nhật Kim Ngân)
  11. MTH00040 – Xác suất thống kê lớp lớp 18CLC3 (GVLT: TS. Nguyễn Thị Mộng Ngọc)
  12. MTH00040 – Xác suất thống kê lớp lớp 18CLC4 (GVLT: ThS. Nguyễn Văn Thìn)
  13. BAA00004 – Pháp luật đại cương lớp 18CLC2 (GVLT: TS. Đặng Công Tráng)
  14. CSC13009 – Phát triển phần mềm cho thiết bị di động lớp 17CLC -KTPM (GVLT: TS. Trương Toàn Thịnh)
  15. CSC13005 – Phân tích và quản lý yêu cầu phần mềm lớp 17CLC – KTPM (GVLT: ThS. Trương Phước Lộc)
  16. CSC13114 – Phát triển ứng dụng web nâng cao lớp 16CLC (GVLT: ThS. Nguyễn Huy Khánh)
  17. BAA00101 – Triết học Mác – Lênin lớp 19CLC1 (GVLT: TS. Ngô Quang Huy)
  18. BAA00101 – Triết học Mác – Lênin lớp 19CLC2 (GVLT: TS. Ngô Quang Huy)
  19. PHY00005 – Vật lý đại cương 1 lớp 19CLC2 (GVLT: TS. Nguyễn Kim Quang)

II. Phần thực hành:

  1. PHY00005 – Vật lý đại cương 1 lớp 19CLC1 (GVTH: ThS. Đào Anh Tuấn, TS. Võ Nguyễn Như Liễu)
  2. MTH00040 – Xác suất thống kê lớp lớp 18CLC3 (GVTH: TS. Nguyễn Thị Mộng Ngọc, ThS. Nguyễn Văn Thìn)
  3. MTH00040 – Xác suất thống kê lớp lớp 18CLC4 (GVTH: TS. Nguyễn Thị Mộng Ngọc, ThS. Nguyễn Văn Thìn)
  4. MTH00051 – Toán ứng dụng và thống kê lớp 17CLC – KTPM (GVTH: ThS. Trần Thị Thảo Nhi, Nguyễn Văn Quang Huy)

C. Chương trình Việt Pháp:

I. Phần lý thuyết:

  1. CSC10101 -Kỹ năng mềm lớp 19VP (GVLT: ThS. Đỗ Thị Thanh Hà)
  2. TTH003 – Đại số B1 lớp 18VP (GVLT: TS. Lê Văn Hợp)
  3. TTH004 – Đại số B2 lớp 17VP (GVLT: TS. Lê Văn Hợp)
  4. CSC16003 – Phân tích thống kê dữ liệu nhiều biến lớp 17VP (GVLT: TS. Nguyễn Thị Mộng Ngọc)
  5. NNP014 – Pháp Văn 4B lớp 17VP (GVLT: Trần Thị Thanh Thanh)

II. Phần thực hành:

  1. CSC16003 – Phân tích thống kê dữ liệu nhiều biến (GVTH: TS. Nguyễn Thị Mộng Ngọc
  2. TTH003 – Đại số B1 lớp 18VP (GVTH: ThS. Nguyễn Hữu Trí Nhật)
  3. TTH004 – Đại số B2 lớp 17VP (GVTH: ThS. Nguyễn Hữu Trí Nhật)

BPGV sẽ tiếp tục cập nhật các thông tin mới trên website về việc các lớp học chuyển sang hình thức học  trực tiếp từ ngày 18/05/2020. Do đó, đề nghị các bạn thường xuyên cập nhật thông tin.

Comments are closed.