BPGV gửi các bạn danh sách lớp học phần đã được chia trong file đính kèm. Các bạn ĐĂNG KÝ MÔN THEO ĐÚNG DANH SÁCH ĐƯỢC CHIA ĐỂ KHÔNG BỊ TRÙNG GIỜ.
Các lớp học được mở là lớp học phần, các bạn xem chi tiết trong các học phần cho từng khóa sẽ mở dưới đây.
Deadline đăng ký: hết ngày 31/5/2020
19CLC
Tên môn | Thể loại | Số lượng lớp học phần | Ngôn ngữ |
CSC10003 – Phương pháp lập trình hướng đối tượng | Bắt buộc | 10 | Tiếng anh |
MTH00006 – Vi tích phân 2 | Bắt buộc | 7 | |
MTH00030 – Đại số tuyến tính | Bắt buộc | 7 | |
BAA00102 – Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Bắt buộc | 5 | |
BAA00103 – Chủ nghĩa xã hội khoa học | Bắt buộc | 5 |
18CLC
Tên môn | Thể loại | Số lượng lớp học phần | Ngôn ngữ |
CSC14003 – Cơ sở trí tuệ nhân tạo | Bắt buộc | 6 | Tiếng anh |
CSC10006 – Cơ sở dữ liệu | Bắt buộc | 6 | |
BAA00021 – Giáo dục thể chất 1 | Bắt buộc | 6 | |
MTH00051 – Toán ứng dụng và thống kê | Bắt buộc | 4 |
17CLC
Tên môn | Thể loại | Số lượng lớp học phần |
CSC10103 – Khởi nghiệp | Tự chọn | 1 |
17CLC (HỆ THỐNG THÔNG TIN)
Tên môn | Thể loại | Số lượng lớp học phần |
PHY00006 – Vật lý đại cương 2 | Bắt buộc | 1 |
CSC12005 – Phát triển UD HTTT hiện đại | Bắt buộc | 1 |
CSC12105 – Thương mại điện tử | Tự chọn | 1 |
CSC12107 – HTTT phục vụ trí tuệ KD | Tự chọn | 1 |
CSC13006 – Quản lý dự án phần mềm | Tự chọn | 1 |
CSC13003 – Kiểm thử phần mềm | Tự chọn | 1 |
CSC13112 – Thiết kế giao diện | Tự chọn | 1 |
CSC13106 – Kiến trúc phần mềm | Tự chọn | 1 |
CSC14119-Nhập môn Khoa học dữ liệu | Tự chọn | 1 |
CSC10108 – Trực quan hóa dữ liệu | Tự chọn | 1 |
CSC14001 – Automata và ngôn ngữ hình thức | Tự chọn | 1 |
17CLC (KỸ THUẬT PHẦN MỀM)
Tên môn | Thể loại | Số lượng lớp học phần |
CSC13006 – Quản lý dự án phần mềm | Bắt buộc | 1 |
CSC13003 – Kiểm thử phần mềm | Bắt buộc | 1 |
CSC13112 – Thiết kế giao diện | Tự chọn | 1 |
CSC13106 – Kiến trúc phần mềm | Tự chọn | 1 |
CSC12005 – Phát triển UD HTTT hiện đại | Tự chọn | 1 |
CSC12105 – Thương mại điện tử | Tự chọn | 1 |
CSC12107 – HTTT phục vụ trí tuệ KD | Tự chọn | 1 |
CSC14119-Nhập môn Khoa học dữ liệu | Tự chọn | 1 |
CSC10108 – Trực quan hóa dữ liệu | Tự chọn | 1 |
CSC14001 – Automata và ngôn ngữ hình thức | Tự chọn | 1 |
17CLC (KHOA HỌC MÁY TÍNH)
Tên môn | Thể loại | Số lượng lớp học phần |
PHY00006 – Vật lý đại cương 2 | Bắt buộc | 1 |
CSC14001 – Automata và ngôn ngữ hình thức | Bắt buộc | 1 |
CSC14119-Nhập môn Khoa học dữ liệu | Tự chọn | 1 |
CSC10108 – Trực quan hóa dữ liệu | Tự chọn | 1 |
CSC12005 – Phát triển UD HTTT hiện đại | Tự chọn | 1 |
CSC12105 – Thương mại điện tử | Tự chọn | 1 |
CSC12107 – HTTT phục vụ trí tuệ KD | Tự chọn | 1 |
CSC13006 – Quản lý dự án phần mềm | Tự chọn | 1 |
CSC13003 – Kiểm thử phần mềm | Tự chọn | 1 |
CSC13112 – Thiết kế giao diện | Tự chọn | 1 |
CSC13106 – Kiến trúc phần mềm | Tự chọn | 1 |