Theo đó, trường sẽ xét tuyển dựa vào 3 phương thức với tỷ lệ phần trăm chỉ tiêu các ngành được phân bổ như sau: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT chiếm 5%; ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi các trường THPT chuyên, năng khiếu 10-15% và xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 từ 80-85% chỉ tiêu.
Cũng theo phương án này, năm 2017 trường sẽ bổ sung thêm tổ hợp môn mới để xét tuyển gồm toán, tiếng Anh và khoa học tự nhiên (điểm trung bình bài thi) vào tất cả các ngành đào tạo bậc ĐH.
Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành dự kiến như sau:
Mã Ngành/ Nhóm ngành | Tên ngành/
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển
(dùng kết quả thi THPTQG) |
Tên môn thi/bài thi | |||
D420101 | Sinh học | 300 | Sinh – Hóa – Toán |
D420101 | Sinh học | KHTN – Toán – Tiếng Anh | |
D420201 | Công nghệ Sinh học | 200 | Hóa – Toán – Lý |
D420201 | Công nghệ Sinh học | Sinh – Hóa – Toán | |
D420201 | Công nghệ Sinh học | KHTN – Toán – Tiếng Anh | |
D430122 | Khoa học Vật liệu | 200 | Lý – Hóa – Toán |
D430122 | Khoa học Vật liệu | Hóa – Sinh – Toán | |
D430122 | Khoa học Vật liệu | Lý – Toán – Tiếng Anh | |
D430122 | Khoa học Vật liệu | KHTN – Toán – Tiếng Anh | |
D440102 | Vật lý học | 200 | Lý – Toán – Hóa |
D440102 | Vật lý học | Lý – Toán – Tiếng Anh | |
D440102 | Vật lý học | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
D440112 | Hoá học | 230 | Hóa – Lý – Toán |
D440112 | Hoá học | Hóa – Sinh – Toán | |
D440112 | Hoá học | Hóa – Toán – Tiếng Anh | |
D440112 | Hoá học | KHTN – Toán – Tiếng Anh | |
D440112_VP | Hoá học (Việt – Pháp) | 20 | Hóa – Lý – Toán |
D440112_VP | Hoá học (Việt – Pháp) | Hóa – Sinh – Toán | |
D440112_VP | Hoá học (Việt – Pháp) | Hóa – Toán – Tiếng Anh | |
D440112_VP | Hoá học (Việt – Pháp) | KHTN – Toán – Tiếng Anh | |
D440201 | Địa chất học | 160 | Toán – Hóa – Lý |
D440201 | Địa chất học | Sinh – Toán – Hóa | |
D440201 | Địa chất học | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
D440228 | Hải dương học | 80 | Toán – Lý – Hóa |
D440228 | Hải dương học | Toán – Sinh – Hóa | |
D440228 | Hải dương học | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
D440301 | Khoa học Môi trường | 150 | Hóa – Toán – Lý |
D440301 | Khoa học Môi trường | Sinh – Hóa – Toán | |
D440301 | Khoa học Môi trường | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
D440301 | Khoa học Môi trường | Hóa – Toán – Tiếng Anh | |
D460101 | Toán học | 300 | Toán – Lý – Hóa |
D460101 | Toán học | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D460101 | Toán học | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
D480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 600 | Toán – Lý – Hóa |
D480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | Toán – Tiếng Anh – Sinh | |
D480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | Toán – Tiếng Anh – KHTN | |
D480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 100 | Toán – Lý – Hóa |
D480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | Toán – Tiếng Anh – Sinh | |
D480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | Toán – Tiếng Anh – KHTN | |
D480201_TT | Công nghệ thông tin (Tiên tiến) | 60 | Toán – Lý – Hóa |
D480201_TT | Công nghệ thông tin (Tiên tiến) | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D480201_TT | Công nghệ thông tin (Tiên tiến) | Toán – Tiếng Anh – Sinh | |
D480201_TT | Công nghệ thông tin (Tiên tiến) | Toán – Tiếng Anh – KHTN | |
D480201_VP | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | 40 | Toán – Lý – Hóa |
D480201_VP | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D480201_VP | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | Toán – Tiếng Anh – Sinh | |
D480201_VP | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | Toán – Tiếng Anh – KHTN | |
D510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | 50 | Hoá – Lý – Toán |
D510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | Hoá – Sinh – Toán | |
D510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | Hoá – Toán – Tiếng Anh | |
D510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | KHTN – Toán – Tiếng Anh | |
D510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 100 | Hóa – Toán – Lý |
D510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Sinh – Hóa – Toán | |
D510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
D510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Hóa – Toán – Tiếng Anh | |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 200 | Toán – Lý – Hóa |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Toán – Tiếng Anh – KHTN | |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 | Lý – Toán – Hóa |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân | Lý – Toán – Tiếng Anh | |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân | Lý – Toán – Sinh | |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
C480201 | Cao đẳng Công nghệ thông tin | 300 | Toán – Lý – Hóa |
C480201 | Cao đẳng Công nghệ thông tin | Toán – Lý – Tiếng Anh |
Lê Phương – Dân Trí