Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH KHTN) thông báo về việc ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2020 của Trường theo quy định của ĐHQG-HCM như sau:
1. Đối tượng ưu tiên xét tuyển: thí sinh thuộc đối tượng là học sinh của các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc hoặc là học sinh của các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi THPT QG cao nhất cả nước trong các năm 2016, 2017, 2018 (theo danh sách phụ lục 1 đính kèm) đồng thời các đối tượng này phải thỏa các điều kiện sau:
2. Số lượng nguyện vọng đăng ký ƯTXT:
3. Phương thức đăng ký và nộp hồ sơ ƯTXT:
4. Hồ sơ đăng ký ƯTXT gồm:
5. Tiêu chí xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau:
* Lưu ý: Các thí sinh không thuộc diện được cộng điểm ưu tiên như trên sẽ được xét tuyển dựa trên điểm trung bình 03 năm học THPT của các môn (sử dụng điểm tổng kết năm học của môn học năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12) tương ứng với tổ hợp 03 môn xét tuyển của từng ngành do thí sinh đăng ký có trong Phụ lục 3 đính kèm thông báo này.
6. Ngành được ưu tiên xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định ngành được ưu tiên xét tuyển cho thí sinh căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh và điều kiện chỉ tiêu xét tuyển từng ngành.
7. Thời gian và phương thức nộp hồ sơ
8. Công bố danh sách ưu tiên xét tuyển: chậm nhất là ngày 29/8/2020 Trường sẽ công bố danh sách thí sinh được ưu tiên xét tuyển trên website của trường theo địa chỉ hcmus.edu.vn và gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Thời gian xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học: Thí sinh sẽ làm thủ tục xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học vào ngày 04/9/2020 (buổi sáng: 8giờ – 11giờ, buổi chiều: 13giờ30 – 16giờ),
10. Yêu cầu về xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học: Trường sẽ thông báo chi tiết nội dung yêu cầu của các thủ tục trên tại website của trường theo địa chỉ www.hcmus.edu.vn hoặc https://tuyensinh.hcmus.edu.vn chậm nhất là ngày 30/8/2020 ./.
STT | Mã ngành | Mã trường | Tên ngành học | Chỉ tiêu tối thiểu (dự kiến ) | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 1 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 2 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 3 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 4 |
1 | 7420101 | QST | Sinh học | 91 | A02 | B00 | B08 | |
2 | 7420101_CLC | QST | Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 14 | A02 | B00 | B08 | |
3 | 7420201 | QST | Công nghệ sinh học | 63 | A02 | B00 | B08 | D90 |
4 | 7420201_CLC | QST | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 35 | A02 | B00 | B08 | D90 |
5 | 7440102 | QST | Vật lý học | 70 | A00 | A01 | A02 | D90 |
6 | 7440112 | QST | Hoá học | 84 | A00 | B00 | D07 | D90 |
7 | 7440112_CLC | QST | Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 14 | A00 | B00 | D07 | D90 |
8 | 7440112_VP | QST | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 11 | A00 | B00 | D07 | D24 |
9 | 7440122 | QST | Khoa học vật liệu | 53 | A00 | A01 | B00 | D07 |
10 | 7440201 | QST | Địa chất học | 35 | A00 | A01 | B00 | D07 |
11 | 7440228 | QST | Hải dương học | 18 | A00 | A01 | B00 | D07 |
12 | 7440301 | QST | Khoa học môi trường | 39 | A00 | B00 | B08 | D07 |
13 | 7440301_BT | QST | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | 18 | A00 | B00 | B08 | D07 |
14 | 7440301_CLC | QST | Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 14 | A00 | B00 | B08 | D07 |
15 | 7460101 | QST | Toán học | 102 | A00 | A01 | B00 | D01 |
16 | 7480101_TT | QST | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 28 | A00 | A01 | B08 | D07 |
17 | 7480201_CLC | QST | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | 154 | A00 | A01 | B08 | D07 |
18 | 7480201_NN | QST | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 140 | A00 | A01 | B08 | D07 |
19 | 7480201_VP | QST | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 14 | A00 | A01 | D07 | D29 |
20 | 7510401_CLC | QST | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 35 | A00 | B00 | D07 | D90 |
21 | 7510402 | QST | Công nghệ vật liệu | 18 | A00 | A01 | B00 | D07 |
22 | 7510406 | QST | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 35 | A00 | B00 | B08 | D07 |
23 | 7520207 | QST | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 56 | A00 | A01 | D07 | D90 |
24 | 7520207_CLC | QST | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | 28 | A00 | A01 | D07 | D90 |
25 | 7520402 | QST | Kỹ thuật hạt nhân | 18 | A00 | A01 | A02 | D90 |
26 | 7520501 | QST | Kỹ thuật địa chất | 18 | A00 | A01 | B00 | D07 |
27 | 7520403 | QST | Vật lý Y khoa | 14 | A00 | A01 | A02 | D90 |