19CLC
Tên môn | Thể loại | Số lượng lớp học phần | Ngôn ngữ |
CSC10003 – Phương pháp lập trình hướng đối tượng | Bắt buộc | 10 | Tiếng anh |
MTH00006 – Vi tích phân 2 | Bắt buộc | 7 | |
MTH00030 – Đại số tuyến tính | Bắt buộc | 7 | |
BAA00102 – Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Bắt buộc | 5 | |
BAA00103 – Chủ nghĩa xã hội khoa học | Bắt buộc | 5 |
18CLC
Tên môn | Thể loại | Số lượng lớp học phần | Ngôn ngữ |
CSC14003 – Cơ sở trí tuệ nhân tạo | Bắt buộc | 6 | Tiếng anh |
CSC10006 – Cơ sở dữ liệu | Bắt buộc | 6 | |
BAA00021 – Giáo dục thể chất 1 | Bắt buộc | 6 | |
MTH00051 – Toán ứng dụng và thống kê | Bắt buộc | 4 |
17CLC
Tên môn | Thể loại | Số lượng lớp học phần |
CSC10103 – Khởi nghiệp | Tự chọn | 1 |
17CLC (HỆ THỐNG THÔNG TIN)
Tên môn | Thể loại | Số lượng lớp học phần |
PHY00006 – Vật lý đại cương 2 | Bắt buộc | 1 |
CSC12005 – Phát triển UD HTTT hiện đại | Bắt buộc | 1 |
CSC12105 – Thương mại điện tử | Tự chọn | 1 |
CSC12107 – HTTT phục vụ trí tuệ KD | Tự chọn | 1 |
CSC13006 – Quản lý dự án phần mềm | Tự chọn | 1 |
CSC13003 – Kiểm thử phần mềm | Tự chọn | 1 |
CSC13112 – Thiết kế giao diện | Tự chọn | 1 |
CSC13106 – Kiến trúc phần mềm | Tự chọn | 1 |
CSC14119-Nhập môn Khoa học dữ liệu | Tự chọn | 1 |
CSC10108 – Trực quan hóa dữ liệu | Tự chọn | 1 |
CSC14001 – Automata và ngôn ngữ hình thức | Tự chọn | 1 |
17CLC (KỸ THUẬT PHẦN MỀM)
Tên môn | Thể loại | Số lượng lớp học phần |
CSC13006 – Quản lý dự án phần mềm | Bắt buộc | 1 |
CSC13003 – Kiểm thử phần mềm | Bắt buộc | 1 |
CSC13112 – Thiết kế giao diện | Tự chọn | 1 |
CSC13106 – Kiến trúc phần mềm | Tự chọn | 1 |
CSC12005 – Phát triển UD HTTT hiện đại | Tự chọn | 1 |
CSC12105 – Thương mại điện tử | Tự chọn | 1 |
CSC12107 – HTTT phục vụ trí tuệ KD | Tự chọn | 1 |
CSC14119-Nhập môn Khoa học dữ liệu | Tự chọn | 1 |
CSC10108 – Trực quan hóa dữ liệu | Tự chọn | 1 |
CSC14001 – Automata và ngôn ngữ hình thức | Tự chọn | 1 |
17CLC (KHOA HỌC MÁY TÍNH)
Tên môn | Thể loại | Số lượng lớp học phần |
PHY00006 – Vật lý đại cương 2 | Bắt buộc | 1 |
CSC14001 – Automata và ngôn ngữ hình thức | Bắt buộc | 1 |
CSC14119-Nhập môn Khoa học dữ liệu | Tự chọn | 1 |
CSC10108 – Trực quan hóa dữ liệu | Tự chọn | 1 |
CSC12005 – Phát triển UD HTTT hiện đại | Tự chọn | 1 |
CSC12105 – Thương mại điện tử | Tự chọn | 1 |
CSC12107 – HTTT phục vụ trí tuệ KD | Tự chọn | 1 |
CSC13006 – Quản lý dự án phần mềm | Tự chọn | 1 |
CSC13003 – Kiểm thử phần mềm | Tự chọn | 1 |
CSC13112 – Thiết kế giao diện | Tự chọn | 1 |
CSC13106 – Kiến trúc phần mềm | Tự chọn | 1 |